Với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những thông tin đầy đủ và hữu ích trước khi họ đầu tư xây dựng công trình, Xây dựng số luôn cập nhật và gửi đến khách hàng bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất, đầu đủ và chi tiết nhất. Nếu bạn quan tâm đến bảng giá vật liệu xây dựng thì đừng bỏ qua những thông tin hữu ích trong bài viết dưới đây nhé.

    Để làm nên những toà nhà cao chọc trời, đẹp, lung linh và huyền ảo thì không thể thiếu đi vật liệu xây dựng. vậy vật liệu xây dựng là gì? Vật liệu xây dựng hiểu đơn giản là tất cả những nguyên liệu phục vụ cho quá trình xây dựng. Vật liệu xây dựng có thể từ tự nhiên như cát, đá, đất, gỗ, sỏi… Hoặc những loại vật liệu do con người tạo ra nhằm phục vụ cho mục đích xây dựng như gạch, ngói, xi măng, ống nước, cốt thép, kính thủy tinh, thạch cao, gốm sứ…

1. Đá xây dựng

    Đá xây dựng là một trong những loại vật liệu góp phần hoàn thiện phần thô của công trình. Đá xây dựng bao gồm rất nhiều chủng loại như đá dăm 1×2, 2×4, 4×6, 5×7, đá mini sàng, đá mini bụi. Những loại đá này được dùng trong công việc đổ bê tông. Và trước khi đổ bê tông bạn cần tiến hành vệ sinh đá sạch sẽ, đảm bảo không có tạp chất để đảm bảo độ kết dính ở mức độ cao nhất. Hiện nay, đá xây dựng trên thị trường dao động từ khoảng 240.000đ đến 400.000đ/m3 tùy vào từng loại và tùy vào số lượng khách hàng mua. Để mọi người có thêm nhiều thông tin để tham khảo về giá đá xây dựng cụ thể hơn xin mời mọi người cùng tham khảo qua bảng dưới đây.

 
 Bảng báo giá đá xây dựng mới nhất 2023:
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT (10%)
Đá xây dựng 5×7 Liên hệ Liên hệ 
Đá xây dựng 1×2 (đen)    
Đá xây dựng 1×2 (xanh)    
Đá mi bụi    
Đá mi sàng    
Đá xây dựng 0x4 loại 1    
Đá xây dựng 0x4 loại 2    
Đá xây dựng 4×6    

Lưu ý : Bảng giá trên mà chúng tôi đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá sẽ có sự chênh lệch theo yêu cầu của chủ đầu tư về kích cỡ xe vận chuyển, xe càng lớn thì đơn giá trên càng rẻ. Mức giá chênh lệch có thể từ 30.000 – 40.000đ/ m3 hàng hóa.

2. Xi măng xây dựng

    Xi măng là thành phần chủ đạo làm nên độ kết dính của các vật liệu khác lại với nhau. Nó có mặt xuyên suốt các công đoạn thi công của công trình. Tùy vào diện tích và kết cấu của công trình khách hàng muốn xây dựng mà cần đến khối lượng xi măng khác nhau cũng như chi phí khác nhau. Hiện nay, giá xi măng trên thi trường dao động trong khoảng từ 900.000đ đến 1.800.000đ/ tấn tùy vào từng thương hiệu. Các bạn có thể tham khảo bảng dưới đây được sắp xếp theo giá:

Tên sản phẩm (bao) Đơn giá (vnđ/tấn)
 Xi măng Vissai PCB40 Liên hệ
 Xi măng Vissai PCB30  
 Xi măng Hoàng Long PCB40  
 Xi măng Hoàng Long PCB30  
 Xi măng Xuân Thành PCB40  
 Xi măng Xuân Thành PCB30  
 Xi măng Duyên Hà PCB40  
 Xi măng Duyên Hà PCB30  
 Xi măng Bút Sơn PCB40  
 Xi măng Bút Sơn PCB30  
 Xi măng Bút Sơn MC25  
 Xi măng Insee Hòn Gai  
 Xi măng Insee Đồng Nai  
 Xi măng Insee Hiệp Phước  
 Xi măng Insee Cát Lái  
 Xi măng Chinfon PCB30  
 Xi măng Hoàng Thạch PCB30  
 Xi măng Tam Điệp PCB30  
 Xi măng Kiện Khê PCB30  

3. Cát xây dựng

    Cát dùng trong quá trình xây dựng được phân ra thành cát đen và cát vàng theo màu sắc và cát hạt nhỏ, cát tầm trung, cát hạt to theo kích thước. Tùy vào từng hạng mục công trình mà sử dụng loại cát khác nhau. Cát vàng thường được dùng trong việc đổ bê tông. Cát xanh dùng trong việc xây trát tường và hoàn thiện công trình. Hiện nay giá cát dao động trong khoảng 130.000đ đến 360.000đ/m3

TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT(10%)
Cát san lấp Liên hệ Liên hệ
Cát xây tô    
Cát bê tông loại 1    
Cát bê tông loại 2    

 

 

 

4.  Bảng giá Gạch xây dựng

    Hiện nay, trên thị trường vật liệu xây dựng gạch có 2 loại là gạch nung và gạch không nung. Tuy theo công trình cũng như kết cấu mà gia chủ muốn xây dựng để lựa chọn loại gạch cho thích hợp. Gạch thường được tính theo viên. Vì vậy, trước khi quyết định mua gạch, khách hàng cần dự tính chính xác diện tích cần xây dựng để mua gạch không bị thừa, tránh lãng phí. Giá gạch hiện nay trên thị trường vật liệu xây dựng dao động trong khoảng từ 950đ đến 1.200 đ/viên tùy vào từng nhà sản xuất.

SẢN PHẨM QUY CÁCH ĐƠN GIÁ (VND/VIÊN)
Gạch ống Thành Tâm 8x8x18 Liên hệ
Gạch đinh Thành Tâm 4x8x18  
Gạch ống Phước Thành 8x8x18  
Gạch đinh Phước Thành 4x8x18  
Gạch ống Đồng Tâm 17 8x8x18  
Gạch đinh Đồng Tâm 17 4x8x18  
Gạch ống Tâm Quỳnh 8x8x18  
Gạch đinh Tâm Quỳnh 4x8x18  
Gạch ống Quốc Toàn 8x8x18  
Gạch đinh Quốc Toàn 4x8x18  
Gạch An Bình 8x8x18  
Gạch Hồng phát Đồng Nai 4x8x18  
Gạch Block 100x190x390  
Gạch Block 190x190x390  
Gạch Block 19x19x19  
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18  
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18  

Lưu ý bảng báo giá gạch xây dựng trên đây chưa bao gồm 10% phí VAT. Đồng thời, mức giá này có thể sẽ có thể thay đổi theo sự biến động chung của thị trường hoặc thời điểm mua hàng

 

 

 

5.  Gạch lát nền, ốp tường

Căn nhà nếu chỉ xây phần thô thì không thể đẹp. Gạch ốp lát là một trong những yếu tố quyết định đến vẻ đẹp của căn nhà sau khi hoàn thiện. Giá của gạch ốp tường hiện nay dao động trong khoảng từ 97.000đ đến 380.000đ/viên tùy vào từng kích thước cũng như mẫu mã khách hàng lựa chọn.

 

 

 

6. Báo giá vật liệu xây dựng gạch đá ốp sàn 2023

 

 

7. Báo giá vật liệu xây dựng gạch ốp tường 

 

 

8. Sắt, thép xây dựng

Đây là nguyên liệu làm nên khung của công trình xây dựng. Sắt được dùng trong các hạng mục công trình như đào móng, làm cột, đổ dầm, đổ kèo, thép chờ cột, thép giằng tường, thép chờ cầu thang… Mỗi một hoàng mục công trình lại dùng thép có đường kính khác nhau như phi 10, phi 8, phi 20. Thép chia theo đơn vị phân phối bao gồm: Thép Hoà Phát, thép Việt Nhật, thép Việt Ý, thép miền Nam.

Thép sử dụng trong xây dựng là loại thép phi 6, thép phi 8, thép phi 10, thép phi 12, thép phi 14, thép phi 16, thép phi 18, thép phi 20, thép phi 22, thép phi 25, thép phi 28 và thép phi 22. Mức giá tính dao động từ … đồng/kg đến .. đồng/kg loại SD 295/CB300 và từ …. đồng/kg đến …. đồng/kg loại SD 390/CB400.Khi lựa chọn sắt thép để xây dựng công trình bạn cần lưu ý lựa chọn những sản phẩm có nguồn gốc từ nước ngoài hoặc từ hững thương hiệu nổi tiếng trong nước. Đừng vì tiết kiêm một vài đồng mà chọn loại sắt thép đã qua dùng rồi, sắt thép tài chế… Sau khi mua về cần bảo quản tốt để tránh bị han gỉ, ảnh hưởng đến chất lượng công trình.

 

 

 

Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Hòa Phát 

LOẠI THÉP HÒA PHÁT CB300 HÒA PHÁT CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) Liên hệ Liên hệ
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg)    
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m)    

Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Nhật 2023

LOẠI THÉP VIỆT NHẬT CB300 VIỆT NHẬT CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) Liên hệ Liên hệ
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg)    
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m)    
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m)    

Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Pomina  

LOẠI THÉP POMINA CB300 POMINA CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg)   Liên hệ
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg)   Liên hệ
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m)   Liên hệ
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m)   Liên hệ
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m)   Liên hệ
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m)   Liên hệ
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m)   Liên hệ
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m)   Liên hệ
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m)   Liên hệ
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m)   Liên hệ
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m)   Liên hệ
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m)   Liên hệ

Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Úc 2023

LOẠI THÉP VIỆT ÚC CB300 VIỆT ÚC CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) Liên hệ Liên hệ
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) Liên hệ Liên hệ
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ Liên hệ
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ Liên hệ
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ Liên hệ
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ Liên hệ
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ Liên hệ
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ Liên hệ
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ Liên hệ
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ Liên hệ
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ Liên hệ
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ Liên hệ

Kinh nghiệm lựa chọn đơn vị báo giá chất lượng và uy tín

Để lựa chọn đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín và chất lượng thì cần dựa vào những tiêu chí như sau:

  • Kinh nghiệm chính là tiêu chí đầu tiên để lựa chọn đơn vị cung cấp nguyên vật liệu xây dựng. Kinh nghiệm của đơn vị sẽ giúp cho đơn vị liên kết với nhà cung cấp vật liệu lớn. 
  • Quy mô của công ty: Khi quy mô càng lớn thì sẽ có mối liên kết với đơn vị sản xuất, phân phối. Với việc liên kết này sẽ giúp cho những đơn bị nhận được mức giá có phần hời hơn so với giá trên thị trường. 
  • Đội ngũ nhân viên tư vấn: Giải đáp thắc mắc, cung cấp thông tin minh bạch và rõ ràng nhằm giúp gia chủ yên tâm hơn về chất liệu cũng như nguồn gốc xuất xứ.

Trên đây là cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng Lê Nam gửi đến quý Khách Hàng. Hy vọng những thông tin này sẽ góp phần vào công việc dự toán kinh phí xây nhà tương lai của bạn. 

 

Địa chỉ liên hệ : 487 Đ. Hùng Vương, TT. Nam Phước, Duy Xuyên, Quảng Nam 

Điện thoại : 0906 447 220